Lĩnh vực hoạt động
TRI System là gì?
Công nghệ được phát triển bởi TODENKA và độc quyền thương mại bởi GEO
Nation. Công nghệ xử lý bề mặt vật liệu kim loại, tạo lớp màng TRI trên bề mặt kim loại từ đó làm tăng độ kết dính với vật liệu nhựa.
Đặc trưng kỹ thuật TRI System
Độ gắn kết mạnh vượt trội
Công nghệ xử lý bề mặt vật liệu kim loại, tạo lớp màng TRI trên bề
mặt kim loại từ đó làm tăng độ kết dính với vật liệu nhựa.
Độ kín khí cao
Tiếp hợp giữa nhựa và kim loại rất đồng đều, vì vậy trạng thái kết dính rất kín khí
-
Trường hợp áp dụng công nghệ TRI: Lớp màng TRI phân bố đồng đều
Nhựa được phân bố rất đều trên bề mặt kim loại (hình ảnh mặt gẫy của tấm thử sau ép nhựa)
-
Trường hợp áp dụng Etching: phân bố đồng đều
Nhựa được phân bố rất không đồng đều trên bề mặt kim loại
Kiểm tra rò rỉ Helium (Helium Leak Test)
1. Sử dụng nguyên tử He (khí Heli) nhỏ hơn phân tử nước nên có thể kiểm tra chính xác được khả năng chống thấm nước
2. Lượng rò rỉ : dưới 9x10·10 P a·m3 / sec
-
Bề mặt lớp màng TRI (Vật liệu Al),
(Hình ảnh FE-SEM) -
Bề mặt tiếp xúc kết dính Al-PPS
(Hình ảnh FIB-SEM)
Độ tin cậy cao
< Độ bền liên kết của nhôm và PPS>
-
Kết quả Test lực kéo
-
Bề mặt gãy của tấm thử sau Test lực kéo
< Độ bền của đồng và PPS>
-
Kết quả Test lực kéo
-
Bề mặt gãy của tấm thử sau Test lực kéo
< Điều kiện kiểm tra độ tin cậy>
- Điều kiện Test độ tin cậy: Test bền nhiệt độ - độ ẩm : 80℃, 95%, 200giờ
- Test sốc nhiệt : 80℃, 30phút ↔ - 40℃, 30phút, 150 chu kỳ
Khả năng ứng dụng sản xuất hàng loạt cao
Điều kiện | Ép nhựa ngay sau khi TRI | Ép nhựa sau TRI 30 ngày (40℃, 50%) |
---|---|---|
Lực kéo ban đầu | ![]() |
![]() |
Sau test bền nhiệt độ - độ ẩm | ![]() |
![]() |
Sau test shock nhiệt | ![]() |
![]() |
Điều kiện bảo quản | Mức độ kết dính (MPa) | GHI CHÚ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ (oC) | Độ ẩm (%) | Thời gian bảo quản (Ngày) | Ban đầu | Sau test bền nhiệt độ - độ ẩm | Sau test sốc nhiệt | |
Ép nhựa ngay sau khi xử lý TRI | 43 | 42 | 46 | Điều kiện | ||
40 | 50 | 30 | 40 | 38 | 45 | Điều kiện |
* Kết quả Test lực kéo sau thời gian bảo quản dài
VẬT LIỆU CÓ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TRI
Kim loại & nhựa
Nhựa: PPS
Phân loại | Test lực kéo | Test rò rỉ khí He | Test bền nhiệt | Test shock nhiệt | Hiện trạng |
---|---|---|---|---|---|
Đồng(Cu) | 25~35MPa | OK | 25MPa | 25MPa | sản xuất hàng loạt |
nhôm(Al) | 35~45MPa | ||||
thép không gỉ(SUS) | 30~40MPa | hoàn thành phát triển | |||
titan(Ti) | |||||
sắt(Fe) | |||||
magiê(Mg) |
- nhiệt độ - độ ẩm không đổi : 80℃, 95%, 200giờ
- sốc nhiệt : 80℃, 30phút ↔ -40℃, 30phút, 150chu kỳ
- Test bền nhiệt độ - độ ẩm : 80℃, 95%, 200giờ
- Test sốc nhiệt : 80℃, 30phút ↔ - 40℃, 30phút, 150chu kỳ
- Mức độ kết dính phụ thuộc vào loại nhựa và thành phần pha trộn
- Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu và phát triển để áp dụng TRI với những vật liệu khác.
Lĩnh vực ứng dụng TRI System
- TRI SYSTEM
- World Best Technology
- Metal & Plastic
- Convergence
5H
- High Demands
- High Reliability
- High End Technology
- High Cost Down
- High Satisfaction
Smart phone
Lĩnh vực xe hơi
Phát triển siêu tụ điện (Ultra Capacitor) xe Honda
Ứng dụng cho module pin Lithium-ion ô tô
- Chống nước tốt, bền, tính kết dính cao
- Nhỏ, tiết kiệm chi phí
KHÁC
-
Connector siêu kín
-
Bộ phận tản nhiệt, cách nhiệt
-
Bộ phận máy ảnh kỹ thuật số
-
Linh kiện máy
TRANG THIẾT BỊ QC
: GEO Nation Việt Nam có những thiết bị đáng tin cậy và máy đo đa dạng giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm.

1. Máy đo lực kéo
Tải trọng lớn nhất: 1,000Kg

2. Kiểm tra độ kín khí
-

3. Kiểm tra nhiệt độ/ độ ẩm
Phạm vi nhiệt độ: -40~150℃ (±0.5℃)

4. Kiểm tra shock nhiệt
Phạm vi nhiệt độ: -60~150℃

5. Kiểm tra ăn mòn
Chamber (RT ~ 35℃),
Saturation Tank (RT ~ 60℃)

6. Kiểm tra độ mài mòn
3 trục

7. UV Tester
UV-V Type, 15W

8. Máy đo 3D (tiếp xúc)
Phạm vi đo: 600 X 500 X 440mm

9. Máy đo 3D (không tiếp xúc)
Phạm vi đo: 615 X 615 X 160mm

10. VISION Máy đo
Phạm vi đo: Ø100 X 200mm

11. Máy đo 3D (Tiếp xúc)
Phạm vi đo: 300 X 200 X 300mm

12. XRF
X-ray Tube (Rh Target) Voltage: Max 50Kv